Dung dịch khử khuẩn Medipag 20MT là dạng sản phẩm có nguồn gốc hoạt chất diệt khuẩn ở dạng Polyme muối cao phân tử Polyhexamethylene Guanidine(PHMG).
Medipag 20 MT có Phổ hoạt động rộng
Phổ hoạt động diệt vi khuẩn của PHMG rất rộng. Ngay cả khi nồng độ thấp PHMG đã tỏ ra có hiệu quả với vi trùng G(-) và (+), vi trùng lao, virut cúm H5N1, H1N1Các loại nấm, mốc. Khả năng diệt khuẩn rộng của PHMG có được nhờ tồn tại các nhánh lặp lại nhóm chức năng Guanidine- là khởi nguồn hoạt tính của các loại thuốc kháng sinh tự nhiên hay nhân tạo. Bản thân phân tử PHMG không phải là chất oxy hóa, điều đó đảm bảo tính ưu việt của chất diệt khuẩn họ PHMG so với các sản phẩm khác.

Hóa chất khử khuẩn thân thiện với môi trường
Không độc( ở hàm lượng thấp nhất định). Không phản ứng và phát sinh ra các chất phụ khác có khả năng gây ưng thư như sử dụng clo hoặc nước gia ven truyền thống.
- Không ăn hỏng da khi tiếp xúc
- Không mùi
- Hiệu lực diệt khuẩn cao, có tác dụng trong thời gian dài
- Không đòi hỏi vị rí bảo quản đặc biệt
- Sử dụng đơn giản
- Không đòi hỏi thiết bị đặc biệt khi sử dụng
- Giá thành rẻ
Bảng 1: Cụ thể các chủng vi khuẩn nằm trong phổ hoạt động của Medipag 20MT
Chủng loài
|
Theo tiêu chuẩn
|
Medipag 20MT (ppm)
|
Vi khuẩn
|
||
Bacillus subtilis
|
NCIB 3610
|
1.5
|
Enterobacter cloacae
|
NCIB 8271
|
40
|
Escherichia coli 0157:H7
|
NCTC 12900
|
80
|
Legionella pneumophila
|
–
|
5
|
Listeria monocytogenes
|
ATCC 15313
|
30
|
Proteus vulgaris
|
NCTC 4175
|
40
|
Pseudomonas aeruginosa
|
ATCC 15442
|
40
|
Pseudomonas putida
|
–
|
25
|
Salmonella choleraesius
|
ATCC 13311
|
120
|
Salmonella typhimurium
|
ATCC 14028
|
160
|
Staphylococcus aureus
|
ATCC 6538
|
30
|
Streptococcus faecalis
|
–
|
5
|
Streptococcus lactis
|
NCTC 7944
|
20
|
E.coli
|
30
|
|
Coliform
|
30
|
|
TPC
|
30
|
|
Men
|
||
Candida albicans
|
ATCC 10231
|
300
|
Rhodotorula rubra
|
NCYC 1659
|
7.5
|
Sacccharomyces cerevisiae
|
ATCC 7963
|
300
|
Amip
|
||
Acanthamoeba polyphaga
|
–
|
5
|
Bảng 2: Dùng tẩy trùng và lau bề mặt rắn trước khi sản xuất
Dùng tẩy trùng cho lau bề mặt rắn trước khi sản xuất
|
% Medipag 20MT( theo trọng lượng)
Trong dung dịch vệ sinh sử dụng
|
Bệnh viện
|
0,1-0,2
|
Quy trình sản xuất thực phẩm
|
|
Thú y
|
|
Các trị ấp trứng
|
|
Ứng dụng cho xử lý nước
|
0,01-0,1
|
Máy điều hòa
|
|
Thiết bị lên men
|
0,3-0,5
|
Yoghurt
|
|
Khuôn làm phô mai
|
|
Làm sạch cặn acid
|
0,4-0,7
|
Nhà máy sữa
|
|
Các nhà máy bia rượu
|
|
Thanh trùng đường ống
|
0,005-0,01
|
Quy trình đồ hộp và đóng chai
|